Học tiếng Nhật sơ cấp N5 Online – Bài 2 Giáo Trình Minnano Nihongo
Tutorial bài học Day tiếng Nhật, tiếng nhật giao tiếp trình độ sơ cấp N5 đến N4, N3 Online Giáo Trình MINNANO NIHONGO 1 cấp tốc tại Ngoại Ngữ TOMATO. Chúc các bạn có 1 khóa học bổ ích !
Đăng ký kênh để theo dõi các bài học tiếp theo nhé !
Xem danh sách bài học tiếng Nhật tại đây:
#hoctiengnhat #tiengnhat #tiengnhatgiaotiep
—————————————————————-
Đăng ký học Online qua video tại Tomatoonline.edu.vn hoặc
Tel: 02256572222 – 02256280123 – 0934222620
Nguồn: https://focuscampus.org/
Xem thêm bài viết khác: https://focuscampus.org/khoa-hoc/
Xem thêm Bài Viết:
- Có Một Đại Học Khoa Học Tự Nhiên NỔI TIẾNG nằm ở Quận 5| Rong Ruổi Sài Gòn
- Ngành Công Nghệ Thông Tin Học Gì | ra trường làm gì | Học CNTT như thế nào ?
- 50 triệu/ngày ở Vịnh Hạ Long có gì đặc biệt? Máy bay, du thuyền riêng,…
- Phát Hiện Gì Ở Nam Cực Mà Khiến Các Nhà Khoa Học Suy Nghĩ Đến Vậy?
- Tự học Tiếng Anh- Khóa Background 10 tuần- Bài 1: Hướng dẫn học
Cô giáo trẻ đẹp vậy ko biết có chồng chưa
co oi co day them o hai phong di
cô ơi em đọc bình luận toàn thấy người biến thái thôi
Cô giáo có tâm hồn rất đẹp nhé, bữa nào came quay toàn người nhé
Hay quá!
so 11 doc la gi a
cam on trung tam em sap di nhat roi co gi emnxin tang trung tam
Thích cách dạy của cô giáo ❤️
Vào đây học là chính ngắm cô giáo là 10 <3
Nhìn cô giáo thèm vãi mlem mlem🤤
arigato
Co oi em vua moi mua bo sach phía Ben trung tam a co may chu Kanji la kg biet đọc a co oi chua ghép 3 chu nay đọc sau a MA I KU trong bang chu cai katagana đọc sau a
Chị ơi. Sao cho ko ree to. Mà chị lại đọc cho ko lee to
hay
1: từ vựng
これ: cái này
それ: cái đó
あれ: cái kia
この〜: này (đi cùng với một danh từ)
その〜: đó (đi cùng với một danh từ)
あの〜: kia (đi cùng với một danh từ)
まん: quyển sách
じしょ: từ điển
ざっし: tạp chí
しんぶん: tờ báo
ノート: quyển vở
てちょう: quyển sổ tay
めいし: danh thiếp
えんぴつ: bút chì
かき: chìa khóa
とけい: đồng hồ
かさ: cái ô
かばん: túi
つくえ: bàn
いす: ghế
なん: cái gì?(đại từ nghi vấn)
ボールペン: bút bi
カセットテープ: băng kéc séc
テープレコーダー: máy ghi âm
コンピューター: . máy tính
チョコレート: sô cô la
コーヒ: cà phê
えいご: tiếng anh
にほんご: tiếng Nhật
〜ご: Tiếng
そう: vậy à
ちがいます: không phải/sai rồi
そうですか?: Vậy sao?
2. Ngữ pháp
1
これはまんです。đây là quyển sách
その〜
あれ〜
この このほん : quyển sách này
その〜
あの〜
2
そうです : đúng vậy
そうじゃありません: không phải vậy
Đây là quyển sách phải không?
これはめいしですか?
Đúng vậy
+ そうです。
Không, không phải
– いいう,じゃありません
ちがいます。
3
Câu 1 か câu 2 か?
Cái này là シ hay ツ vậy?
これはシですか,ツですか?
Cái đó là bút bi hay bút chì vậy?
それはポーフペンですか,エンぴっですか?
Cái đó là bút bi
[それは]ポーフペンです。
4
Danh từ 1 の danh từ 2
Bút chì của tôi
わたしのエンぴつです。
Cái này là sách của chị sato
これすさとうさんのほんです。
Sách này là của chị sato
このほんはさとうさんのです。
Chị ra một bài dạy về số đếm đi ạ
Cô xinh quá em ko tập trung vào bài giảng được, em toàn nhìn cô thôi.
rất hay ạ
Cô giống người Nhật. Xinh!
Xem chị này lại nhớ sensei quá
a li ga tô gô sai mớt
Chị ơi ra thêm đi ạ